Máng cáp điện Hải Đăng xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023. Bảng giá sẽ được cập nhật thường xuyên với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu cao dành cho quý khách hàng. Quý khách có nhu mua hàng, nhanh tay liên hệ với Hải Đăng để nhận được ưu đãi giá tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, giá tốt mới nhất 2023
Dưới đây là bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng và phụ kiện theo kích thước. Quý khách hàng có thể TẢI BẢN PDF tại đây.
Quý khách lưu ý: bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thấp hơn, tốt hơn. (Quý Khách vui lòng liên hệ với Hải Đăng để có thể nhận báo giá tốt nhất và chính xác nhất!)
STT Tên sản phẩm ĐƠN GIÁ
(Theo độ dày vật liệu)
1 Chiều dài máng cáp tiêu chuẩn 2.500 - 3.000mm Tole 1.5 mm Tole 2.0 mm
2 MÁNG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 50x50
3 Máng cáp 50x50mm 56,000 73,000
4 Nắp máng cáp 50x50 29,000 39,000
5 Co ngang L máng cáp 50x50 63,000 79,000
6 Nắp co ngang L máng cáp 50x50 27,000 35,000
7 Co lên máng cáp 50x50 66,000 66,000
8 Nắp co lên máng cáp 50x50 28,000 36,000
9 Co xuống máng cáp 50x50 66,000 85,000
10 Nắp co lên máng cáp 50x50 28,000 36,000
11 Ngã ba T máng cáp 50x50 69,000 88,000
12 Nắp ngã ba T máng cáp 50x50 30,000 38,000
13 Chữ thâp X máng cáp 50x50 72,000 92,000
14 Nắp chữ thâp X máng cáp 50x50 31,000 39,000
STT Máng cáp 50x50mm Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 50x50mm mét 1 56,000 73,000
2 Nắp máng cáp 50x50 mét 1 29,000 39,000
3 Co ngang L máng cáp 50x50 cái 1 63,000 79,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 50x50 cái 1 27,000 35,000
5 Co lên máng cáp 50x50 cái 1 66,000 66,000
6 Nắp co lên máng cáp 50x50 cái 1 28,000 36,000
7 Co xuống máng cáp 50x50 cái 1 66,000 85,000
8 Nắp co lên máng cáp 50x50 cái 1 28,000 36,000
9 Ngã ba T máng cáp 50x50 cái 1 69,000 88,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 50x50 cái 1 30,000 38,000
11 Chữ thâp X máng cáp 50x50 cái 1 72,000 92,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 50x50 cái 1 31,000 39,000
STT Máng cáp 100x100 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 100x100 mét 1 111,000 143,000
2 Nắp máng cáp 100x100 mét 1 43,000 55,000
3 Co ngang L máng cáp 100x100 cái 1 116,000 150,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 100x100 cái 1 45,000 58,000
5 Co lên máng cáp 100x100 cái 1 122,000 157,000
6 Nắp co lên máng cáp 100x100 cái 1 47,000 60,000
7 Co xuống máng cáp 100x100 cái 1 122,000 157,000
8 Nắp co lên máng cáp 100x100 cái 1 47,000 60,000
9 Ngã ba T máng cáp 100x100 cái 1 127,000 164,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 cái 1 49,000 63,000
11 Chữ thâp X máng cáp 100x100 cái 1 133,000 171,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 cái 1 51,000 66,000
STT Máng cáp 150X50 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 150X50 mét 1 94,000 121,000
2 Nắp máng cáp 150X50 mét 1 60,000 77,000
3 Co ngang L máng cáp 150X50 cái 1 99,000 127,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 150X50 cái 1 63,000 85,000
5 Co lên máng cáp 150X50 cái 1 103,000 133,000
6 Nắp co lên máng cáp 150X50 cái 1 66,000 85,000
7 Co xuống máng cáp 150X50 cái 1 103,000 133,000
8 Nắp co lên máng cáp 150X50 cái 1 66,000 85,000
9 Ngã ba T máng cáp 150X50 cái 1 108,000 139,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 150X50 cái 1 69,000 88,000
11 Chữ thâp X máng cáp 150X50 cái 1 112,000 145,000
12 Nắp chữ thâp X máng 150X50 cái 1 72,000 92,000
STT Máng cáp 150x100 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 150x100 mét 1 128,000 165,000
2 Nắp máng cáp 150x100 mét 1 60,000 77,000
3 Co ngang L máng cáp 150x100 cái 1 134,000 173,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 150x100 cái 1 63,000 81,000
5 Co lên máng cáp 150x100 cái 1 141,000 181,000
6 Nắp co lên máng cáp 150x100 cái 1 66,000 85,000
7 Co xuống máng cáp 150x100 cái 1 141,000 181,000
8 Nắp co lên máng cáp 150x100 cái 1 66,000 85,000
9 Ngã ba T máng cáp 150x100 cái 1 147,000 189,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 cái 1 69,000 88,000
11 Chữ thâp X máng cáp 150x100 cái 1 153,000 198,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 cái 1 72,000 92,000
STT Máng cáp 200x50 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 200x50 mét 1 111,000 143,000
2 Nắp máng cáp 200x50 mét 1 77,000 99,000
3 Co ngang L máng cáp 200x50 cái 1 116,000 150,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 200x50 cái 1 81,000 104,000
5 Co lên máng cáp 200x50 cái 1 122,000 157,000
6 Nắp co lên máng cáp 200x50 cái 1 85,000 109,000
7 Co xuống máng cáp 200x50 cái 1 122,000 157,000
8 Nắp co lên máng cáp 200x50 cái 1 85,000 109,000
9 Ngã ba T máng cáp 200x50 cái 1 127,000 164,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 cái 1 88,000 114,000
11 Chữ thâp X máng cáp 200x50 cái 1 133,000 171,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 cái 1 92,000 118,000
STT Máng cáp 200x100 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 200x100 mét 1 145,000 187,000
2 Nắp máng cáp 200x100 mét 1 77,000 99,000
3 Co ngang L máng cáp 200x100 cái 1 152,000 196,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 200x100 cái 1 81,000 104,000
5 Co lên máng cáp 200x100 cái 1 159,000 206,000
6 Nắp co lên máng cáp 200x100 cái 1 85,000 109,000
7 Co xuống máng cáp 200x100 cái 1 159,000 206,000
8 Nắp co lên máng cáp 200x100 cái 1 85,000 109,000
9 Ngã ba T máng cáp 200x100 cái 1 166,000 215,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 200x100 cái 1 88,000 114,000
11 Chữ thâp X máng cáp 200x100 cái 1 174,000 224,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 200x100 cái 1 92,000 118,000
STT Máng cáp 150x100 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 250x100 mét 1 162,000 209,000
2 Nắp máng cáp 250x100 mét 1 94,000 121,000
3 Co ngang L máng cáp 250x100 cái 1 170,000 219,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 250x100 cái 1 99,000 127,000
5 Co lên máng cáp 250x100 cái 1 178,000 230,000
6 Nắp co lên máng cáp 250x100 cái 1 103,000 133,000
7 Co xuống máng cáp 250x100 cái 1 178,000 230,000
8 Nắp co lên máng cáp 250x100 cái 1 103,000 133,000
9 Ngã ba T máng cáp 250x100 cái 1 186,000 240,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 250x100 cái 1 108,000 139,000
11 Chữ thâp X máng cáp 250x100 cái 1 194,000 250,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 250x100 cái 1 112,000 145,000
STT Máng cáp 300x100 Đơn vị Số lượng Đơn giá 1.5 mm Đơn giá 2.0 mm
1 Máng cáp 300x100 mét 1 180,000 231,000
2 Nắp máng cáp 300x100 mét 1 111,000 143,000
3 Co ngang L máng cáp 300x100 cái 1 189,000 242,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x100 cái 1 116,000 150,000
5 Co lên máng cáp 300x100 cái 1 198,000 254,000
6 Nắp co lên máng cáp 300x100 cái 1 122,000 157,000
7 Co xuống máng cáp 300x100 cái 1 198,000 254,000
8 Nắp co lên máng cáp 300x100 cái 1 122,000 157,000
9 Ngã ba T máng cáp 300x100 cái 1 207,000 265,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 cái 1 127,000 164,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x100 cái 1 216,000 277,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 cái 1 133,000 171,000
STT | Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50 mm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50 dày 2.0 | m | 1 | 340.801 |
2 | Nắp máng dày 2.0 | m | 1 | 267.717 |
3 | Cút nối L mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 404.469 |
4 | Nắp cút nối L mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 316.038 |
5 | Co lên máng cáp, mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 453.057 |
6 | Nắp co lên máng cáp, mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 346.587 |
7 | Co xuống máng cáp mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 443.057 |
8 | Nắp co xuống máng cáp mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 346.587 |
9 | Cút nối T mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 401.645 |
10 | Nắp T mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 387.136 |
11 | Cút nối X mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 607.409 |
12 | Nắp cút nối X mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 468.782 |
STT | Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x75 | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá VND |
---|---|---|---|---|
1 | Máng mạ kẽm nhúng nóng 350x75 dày 2.0 | m | 1 | 377.343 |
2 | Nắp máng cáp dày 2.0 | m | 1 | 267.717 |
3 | Cút nối L mạ kẽm dày 2.0 | cái | 1 | 464.684 |
4 | Nắp cút nối L dày 2.0 | cái | 1 | 332.038 |
5 | Co lên máng cáp dày 2.0 | cái | 1 | 513.292 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 2.0 | cái | 1 | 363.587 |
7 | Co xuống máng cáp dày 2.0 | cái | 1 | 513.292 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 2.0 | cái | 1 | 363.587 |
9 | Cút nối T dày 2.0 | cái | 1 | 551.900 |
10 | Nắp T dày 2.0 | cái | 1 | 393.136 |
11 | Cút nối X mạ kẽm nhúng nóng dày 2.0 | cái | 1 | 633.723 |
12 | Nắp cút nối X dày 2.0 | cái | 1 | 483.782 |
Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp mạ kẽm
Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:
- 1. Đặt hàng Online tại website Mangcapdienhaidang.com
- 2. Liên hệ Hotline/ zalo để được Hải Đăng tư vấn thêm 0946 500 555
- 3. Quý khách Gửi email đính kèm khối lượng, số lượng đơn hàng cùng với nội dung yêu cầu, về địa chỉ mail: mangcaphaidang88@gmail.com
Hải Đăng – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện
nhận tư vấn & báo giá miễn phíƯu điểm đặc tính nổi bật máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Hiện nay, người dùng thường rất ưa chuộng các sản phẩm máng cáp mạ kẽm nhúng nóng bởi nó có nhiều tính năng vượt trội. Đây cũng là yếu tố giúp dòng máng cáp điện này cạnh tranh hiệu quả trên thị trường.
Máng cáp được tráng kẽm nên sẽ giúp sản phẩm thích ứng hiệu quả trong môi trường axit. Quá trình oxy hóa hoặc rỉ sét sẽ được giữ ở mức tối thiểu. Do đó, sản phẩm sẽ có độ bền lâu dài hơn.
Công nghệ nhúng nóng ở nhiệt độ cao giúp sản phẩm có những đường nét hoa văn đẹp mắt. Đây không chỉ là tính thẩm mỹ của riêng máng cáp mà còn góp phần không nhỏ vào tính thẩm mỹ chung của cả các dự án công trình mà sản phẩm được lựa chọn để lắp đặt.
Do máng cáp có độ bền cao nên chắc chắn người dùng sẽ tiết kiệm được chi phí bảo trì, sửa chữa hay thay thế. Đây chính là yếu tố khiến ngày càng nhiều người dùng tin tưởng dòng sản phẩm này.
So với máng cáp sơn tĩnh điện thì dòng máng cáp này có giá thành ưu đãi hơn rất nhiều. Trong khi đó, hiệu quả sử dụng không hề thua kém. Đây là một giải pháp kinh tế hiệu quả mà tối ưu chi phí mà các nhà thầu điện nước không thể bỏ qua.
Thứ năm, sản phẩm thiết kế đơn giản, kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ nên việc lắp đặt hay vận chuyển cũng trở nên rất dễ dàng.
Tìm hiểu chi tiết máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Máng điện mạ kẽm nhúng nóng là gì
Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng là loại máng được làm từ nguyên liệu thép, Tole Zam dài 2,5 – 3m, dùng để dẫn cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà, khu công nghiệp…
Sản phẩm được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng lên bề mặt kim loại của máng cáp ở trong nhiệt độ 600C, tạo lớp bảo vệ bền vững, chống bong tróc.
Giúp nâng cao khả năng chống gỉ và ăn mòn. Thường được sử dụng để bảo vệ cáp tín hiệu ngoài trời.
Áp dụng công nghệ mạ kẽm tiên tiến nhất trên thị trường, sản phẩm máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống rỉ sét, chống oxi hóa và có độ bền rất cao khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng
Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng ngày càng được ưa chuộng hơn các loại máng cáp thông thường khác. Với lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt, máng cáp có độ bền vượt trội, khả năng chống va chạm tuyệt đối trong quá trình vận chuyển giúp máng không bị biến dạng.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
Chất liệu sản xuất: thép tấm cao cấp, tôn nguội CT3
Chiều dài tiêu chuẩn: L = 2500mm – 3000mm
Chiều rộng tiêu chuẩn: W = 50mm – 800mm
Chiều cao: H =.50mm – 200mm
Độ dày: 1.5mm – 2.5mm
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp mạ kẽm
Ứng dụng của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng trong công trình điện
Do máng cáp được bao bọc lớp kẽm khi nhúng nóng nên chúng có khả năng chống han gỉ, chống oxy và độ bền cao. Với ưu điểm vượt trội đó mà máng điện mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong công trình điện, phổ biến như:
- Sử dụng để lắp đặt đường cáp điện trong và ngoài nhà hay dùng để đỡ ống đồng.
- Ứng dụng nhiều trong các môi trường có tính ăn mòn cao: hệ thống cửa đập thuỷ điện, nhà máy lọc dầu, giàn khoan, nhà máy hóa chất,…
- Các công trình ngoài trời, xưởng khoáng sản, các nhà máy gần biển,..
Một số hình ảnh máng cáp điện mạ kẽm tại nhà máy sản xuất Hải Đăng
Tất cả các sản phẩm máng cáp mạ kẽm tại nhà máy sản xuất Hải Đăng đều được giám sát chặt chẽ, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhằm tạo ra những sản phẩm chất lượng nhất với giá cả phù hợp nhất.
.
Mua máng cáp mạ kẽm nhúng nóng ở đâu?
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều công ty, đại lý cung cấp máng cáp mạ kẽm giá rẻ. Quý khách hàng nên chọn những nơi uy tín, mua trực tiếp tại nhà máy sản xuất để hưởng được những chính sách giá ưu đãi mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Sở hữu đội ngũ công nhân viên, kỹ sư dày dặn kinh nghiệm cùng hệ thống dây chuyền máy móc công nghệ sản xuất hiện đại. Các sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng.
Sản phẩm Máng cáp mạ kẽm của Hải Đăng được sử dụng phổ biến trong các dự án công trình cơ điện, được các chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng sử dụng 100% để lắp đặt hệ thống dây cáp điện tại các dự án trọng điểm, lớn nhỏ trên toàn quốc.
Với định hướng và mong muốn trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thang máng cáp tại Việt Nam cũng như trong các khu vực lân cân.
Hải Đăng luôn nỗ lực tập trung vào con người và công nghệ để đưa ra những sản phẩm chất lượng nhất với giá cả phù hợp.
Bên cạnh những máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, chúng tôi còn mang đến những giải pháp an toàn bền vững cho mọi công trình.
Với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao, đội ngũ tư vấn nhiệt tình, Hải Đăng hứa hẹn đáp ứng và phục vụ mọi yêu cầu của quý khách hàng.
Câu hỏi thường gặp khi mua máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng
Trả lời: Vật liệu Máng Cáp Hải Đăng thường dùng để làm Máng điện mạ kẽm nhúng nóng bao gồm: thép mạ kẽm nhúng nóng, tôn ZAM, thép mạ điện phân, thép không gỉ (Inox), thép sơn tĩnh điện SS400, hoặc hợp kim nhôm… Vật liệu được nhập khẩu từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất thương hiệu hàng đầu Việt Nam.
Mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo rằng lớp mạ kẽm được áp dụng để bảo vệ bề mặt thép mang lại độ bền lâu dài ngoài trời. Thép mạ kẽm mềm hơn so với thép mạ kẽm nhúng nóng , thép mạ điện dễ bị trầy xước, hao mòn hàng ngày và xử lý thô
Trả lời: Hải Đăng sỡ hữu đội ngũ, thợ tay nghề cao, giàu kinh nghiệm, nhà máy được trang bị hệ thống máy móc hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng, có giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm theo TCVN.
Hải Đăng cam kết sản xuất đáp ứng số lượng, tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất, hỗ trợ vận chuyển đến chân công trình.
Phạm Thị Quỳnh Trang –
Sản phẩm chất lượng, đáp ứng tiến độ sản xuất