Máng cáp sơn tĩnh điện đóng vai trò quan trọng trong các công trình điện. Chúng giúp nâng đỡ hệ thống dây cáp điện nhằm bảo vệ dây cáp không bị hư hại do tác động môi trường bên ngoài. Hạn chế các tai nạn điện xảy ra. Cùng Máng Cáp Hải Đăng theo dõi bảng giá và thông tin máng điện sơn tĩnh điện mới nhất dưới đây.
Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2024
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | Đơn giá độ dày 1.0 mm | Đơn giá độ dày 1.2 mm | Đơn giá độ dày 1.5 mm |
---|---|---|---|---|
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 | 150x75 | 120.500 | 131.500 | 151.500 |
Co L | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Co Lên | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Co Xuống | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Lơi ngang 45 | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Lơi lên 45 | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Lơi xuống 45 | 150x75 | 108.500 | 118.500 | 136.500 |
Co T | 150x75 | 144.500 | 157.500 | 181.500 |
Co Thập | 150x75 | 193.500 | 210.500 | 242.500 |
Bát treo | 150x75 | 11.500 | 12.500 | 14.500 |
Thanh V | 150x75 | 11.500 | 12.500 | 14.500 |
Thanh U | 150x75 | 11.500 | 12.500 | 14.500 |
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | Đơn giá độ dày 1.0 mm | Đơn giá độ dày 1.2 mm | Đơn giá độ dày 1.5 mm |
---|---|---|---|---|
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 | 200x100 | 156.500 | 171.500 | 197.500 |
Co L | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Co Lên | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Co Xuống | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Lơi ngang 45 | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Lơi lên 45 | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Lơi xuống 45 | 200x100 | 140.500 | 154.500 | 177.500 |
Co T | 200x100 | 187.500 | 205.500 | 237.500 |
Co Thập | 200x100 | 250.500 | 274.500 | 316.500 |
Bát treo | 200x100 | 15.500 | 16.500 | 19.500 |
Thanh V | 200x100 | 15.500 | 16.500 | 19.500 |
Thanh U | 200x100 | 15.500 | 16.500 | 19.500 |
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | Đơn giá độ dày 1.0 mm | Đơn giá độ dày 1.2 mm | Đơn giá độ dày 1.5 mm |
---|---|---|---|---|
Máng điện sơn tĩnh điện 300x100 | 300x100 | 227.500 | 255.500 | 302.500 |
Co L | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Co Lên | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Co Xuống | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Lơi ngang 45 | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Lơi lên 45 | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Lơi xuống 45 | 300x100 | 204.500 | 229.500 | 272.500 |
Co T | 300x100 | 273.500 | 306.500 | 363.500 |
Co Thập | 300x100 | 364.500 | 409.500 | 484.500 |
Bát treo | 300x100 | 22.500 | 25.500 | 29.500 |
Thanh V | 300x100 | 22.500 | 25.500 | 29.500 |
Thanh U | 300x100 | 22.500 | 25.500 | 29.500 |
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | Đơn giá độ dày 1.0 mm | Đơn giá độ dày 1.2 mm | Đơn giá độ dày 1.5 mm |
---|---|---|---|---|
Máng cáp điện sơn tĩnh điện 400x200 | 400x200 | 330.800 | 370.800 | 438.800 |
Co L | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Co Lên | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Co Xuống | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Lơi ngang 45 | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Lơi lên 45 | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Lơi xuống 45 | 400x200 | 297.800 | 333.800 | 394.800 |
Co T | 400x200 | 396.800 | 444.800 | 526.800 |
Co Thập | 400x200 | 529.800 | 593.800 | 701.800 |
Bát treo | 400x200 | 32.800 | 36.800 | 43.800 |
Thanh V | 400x200 | 32.800 | 36.800 | 43.800 |
Thanh U | 400x200 | 32.800 | 36.800 | 43.800 |
Đơn vị tính: đơn vị mét đối với thanh máng cáp và nắp máng, đơn vị cái đối với các phụ kiện cút nối chuyển hướng máng.
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.
Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây Máng Cáp Hải Đăng còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá có thể thay đổi tùy theo giá nguyên vật liệu sản xuất trên thị trường
Quý khách hàng lưu ý: bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá bán thực tế có thể thấp hơn, tốt hơn. Quý khách vui lòng liên hệ với Máng Cáp Hải Đăng để nhận được ưu đãi, mức giá tốt nhất thị trường.
* Lưu ý: Giá của máng cáp có thể thay đổi theo nguyên vật liệu sản xuất. Quý khách vui lòng liên hệ qua hotline 0946 500 555 để được tư vấn và báo giá chính xác với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
* Ngoài các kích thước như trên, nhà máy sản xuất Hải Đăng còn gia công theo yêu cầu của khách hàng
Quý khách đang muốn biết bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Thời gian sản xuất bao lâu: Thời gian sản xuất sản phẩm tùy thuộc vào số lượng đơn hàng của quý khách. Nhưng thông thường với những dự án lớn
- Công suất sản xuất
- Nhà máy sản xuất: Nếu quý khách ở khu vực Miền Nam, Thành Phố Hồ Chí Minh hãy nhanh tay liên hệ hoặc trực tiếp đến văn phòng, nhà máy của Hải Đăng để được báo giá, tư vấn, đặt hàng sản xuất.
- Liên hệ ngay để nhận giá tốt nhất
Thông số kỹ thuật máng cáp điện sơn tĩnh điện
Máng điện sơn tĩnh điện được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, phù hợp với từng công trình mà có thông số kỹ thuật khác nhau. Bạn có thể khác thông số tiêu chuẩn dưới đây:
- Vật liệu sản xuất: tôn dầu, tôn đen, tôn mạ kẽm và tôn nhũ.
- Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
- Độ dày máng: 1.0mm, 1.5mm, 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn của máng cáp: L = 2.5m
- Chiều rộng tiêu chuẩn của máng cáp: W = nx50mm
- Chiều cao của máng cáp: H = 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 20mm, …
- Màu sắc: thực hiện theo yêu cầu của khách hàng. Thông dụng màu kem nhăn, trắng, xám, đen,…
- Đơn vị sản xuất: nhà máy Hải Đăng
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp sơn tĩnh điện
Bản vẽ 3D máng cáp điện
Ưu điểm nổi bật của máng điện sơn tĩnh điện
So với các loại máng điện thường, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng hay máng cáp inox thì máng cáp điện sơn tĩnh điện có một số ưu điểm nổi bật sau:
- Có khả năng cách điện tốt, chống sét nhờ lớp sơn tĩnh điện bên ngoài
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng tháo lắp và vận chuyển
- Độ bền cao, chịu được trọng lượng lớn mà không bị cong vênh. Khác với máng cáp mạ kẽm dễ bị bong tróc sau một thời gian dài thì nhờ sự liên kết bền chặt của các điện tích mà máng sơn tĩnh điện có độ bền cao hơn.
- Tính thẩm mỹ: Do được phủ bên ngoài bằng phương pháp sơn tĩnh điện nên máng cáp này có tính thẩm mỹ vượt trội, được chọn đa dạng màu sắc theo nhu cầu của khách hàng.
- Giá thành phù hợp, nhiều ưu đãi, ứng dụng được với nhiều công trình.
Cấu tạo máng điện
Tuỳ vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình điện mà máng điện sơn tĩnh điện có chiều dài, độ dày máng khác nhau, thường là từ 2,5 – 3m. Một máng cáp điện sau khi được sản xuất thành phẩm hoàn chỉnh sẽ bao gồm 4 bộ phận chính đó là: phần thân, nắp máng, nối máng cáp và bộ bu lông.
Phần tole tấm máng cáp được chắn 2 đường tạo thành hình chữ C, giúp máng có thể nâng đỡ hệ thống dây cáp điện và dễ dàng cố định được nắp máng bên trên.
Các phụ kiện máng sơn tĩnh điện
Để cấu thành một hệ thống máng cáp điện hoàn chỉnh thì ngoài máng cáp ra còn cần phải thêm một số phụ kiện để liên kết, chuyển hướng các đường cáp theo chiều hướng mong muốn.
Phụ kiện máng sơn tĩnh điện bao gồm: máng cáp, co ngang L máng cáp, co lên máng cáp, co xuống máng cáp, lơi gang 45, lơi lên 45, lơi xuống 45, co chữ T, co thập, bát treo, thanh V và thanh U.
Các loại máng cáp sơn tĩnh điện ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay
Máng cáp sơn tĩnh điện 50×50
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng 50mm, chiều cao 50mm, chiều máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×50
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng máng 100mm, chiều cao 50mm, máng cáp dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 150×50
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng máng 150mm, chiều cao 50mm, máng cáp dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 200×50
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng 200mm, chiều cao 50mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 250×50
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng máng 250mm, chiều cao 50mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×75
- Kích thước chiều rộng máng 100mm, chiều cao 75mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 200×75
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng 200mm, chiều cao 70mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×100
- Kích thước chiều rộng máng cáp 100mm, chiều cao 100mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 200×100
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, Kích thước chiều rộng 200mm, chiều cao 100mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 300×100
- Máng cáp có bề mặt sơn tĩnh điện, kích thước chiều rộng 300mm, chiều cao 100mm, máng dài 2500mm, độ dày tole từ 1,0 – 1,5mm
Ứng dụng và công dụng của máng cáp
Máng điện sơn tĩnh điện đóng vai trò quan trọng trong các công trình điện. Chúng được lắp đặt dạng treo nâng đỡ hệ thống dây cáp điện bên trong nhằm bảo vệ dây cáp không bị hư hại do tác động môi trường bên ngoài.
Bên cạnh đó máng cáp giúp đường đi hệ thống dây điện gọn gàng, dễ dàng dẫn nối các đường dây, ngăn khả năng va chạm và hạn chế chập điện gây cháy nổ.
Với nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là độ bền cao, máng cáp điện sơn tĩnh điện được sử dụng rộng rãi ở các công trình lớn như: trường học, bệnh viện, chung cư, trung tâm thương mại,…
Một số hình ảnh máng cáp điện tại nhà máy Hải Đăng
Dưới đây Hải Đăng xin gửi tới quý khách một số hình ảnh dự án máng điện đã cung cấp cho các tỉnh toàn quốc.
Các câu hỏi thường gặp khi mua máng điện sơn tĩnh điện
Vật liệu sản xuất máng sơn tĩnh điện là gì?
Vật liệu sản xuất theo nhu cầu khách hàng, thông thường máng sơn tĩnh điện được làm từ: tôn dầu, tôn đen, tôn mạ kẽm và inox, tôn nhũ, inox, thép, tấm tole cán nguội, nhôm, zam,…
Máng cáp sơn tĩnh điện là gì
Máng cáp sơn tĩnh điện là một vật liệu dùng để hỗ trợ nâng đỡ và bảo vệ hệ thống dây điện, dây cáp điện trong các công trình xây dựng lớn như chung cư, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại,…
Được gọi là máng sơn tĩnh điện bởi loại máng cáp này được phủ bên ngoài một lớp sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc khác nhau. Chủ yếu là máu trắng xám, giúp tăng tính thẩm mỹ cho các công trình điện.
Máng điện sơn tĩnh điện sử dụng cho công trình được bao lâu?
- Sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện có thể bảo vệ và bảo trì hệ thống dây cáp điện từ 15-20 năm. Bề mặt của máng cáp điện sẽ không bị han gỉ hay ăn mòn khi sử dụng trong nhà.
- Thời gian chịu lực của máng điện sơn tĩnh điện được kéo dài tùy thuộc vào quá trình sản xuất ở các công đoạn như: Xử lý bề mặt vật liệu thép, phụ gia, sơn tĩnh điện.
- Ngoài ra khi sử dụng sản phẩm, quý khách hàng lưu ý chỉ nên lắp đặt ở môi trường khô ráo, tránh ẩm ướt. Điều này sẽ đảm bảo thời gian sử dụng được lâu nhất
Máng cáp điện sơn tĩnh điện có độ dày bao nhiêu?
Máng cáp điện sơn tĩnh điện được sản xuất theo độ dày phổ biến: 0,8mm; 1mm; 1.2mm; 1.5mm; 2mm, 2.5mm. Với độ dày của sản phẩm, Hải Đăng có thể sản xuất tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
Máng cáp điện có những loại nào?
Mua máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt tại xưởng ở TPHCM, khu vực miền nam
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều công ty, nhà máy cung cấp máng sơn tĩnh điện. Quý khách có thể mua máng cáp giá tốt tại xưởng TP. HCM tại nhà máy sản xuất Hải Đăng.
Với mong muốn trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất tủ điện, thang máng cáp điện, Hải Đăng luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Đến với Hải Đăng, quý khách hàng sẽ được tư vấn tận tình bởi đội ngũ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm.
Xưởng sản xuất Hải Đăng quy mô rộng 1000m2, đáp ứng được các dự án quy mô lớn nhỏ của khách hàng. Cùng với đó là hệ thống trang thiết bị, máy móc hiện đại đạt tiêu chuẩn Châu Âu giúp sản phẩm đảm bảo chất lượng, bền bỉ.
Trên đây là bảng báo giá máng cáp điện Hải Đăng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0946 500 555 để nhận tư vấn, hỗ trợ giá ưu đãi, chiết khấu cao dành cho quý khách hàng. Máng Cáp Hải Đăng luôn phục vụ mọi lúc, mọi nơi với sự tận tâm và chuyên nghiệp nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.