Hệ thống thang máng cáp tiếng anh là gì? 

5/5 - (1 bình chọn)

Hiện nay, thang máng cáp được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình lớn, nhỏ, bao gồm cả những công trình thuộc nhà đầu tư, nhà thầu nước ngoài. Chính vì vậy, khi trình bày về hệ thống thang máng cáp với nhà đầu tư là người ngoại quốc, tiếng Anh sẽ là ngôn ngữ kết nối, giúp bạn và đối tác hiểu nhau hơn. Hiểu được tầm quan trọng đó, trong bài viết này, Máng Cáp Hải Đăng sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc “thang máng cáp tiếng Anh là gì?”. 

Thang cáp – Cable ladder

Trong tiếng Anh, thang cáp được gọi là “cable ladder” hoặc “ladder type cable tray”. Hệ thống này có chức năng nâng đỡ, lắp đặt những loại dây, cáp điện (được bọc cách điện) và có hình dạng như một chiếc thang thông thường.

thang cáp
Thang cáp trong tiếng Anh còn được gọi là Cable ladder

Máng cáp – Cable trunking

Cũng giống như thang cáp, máng điện có chức năng nâng đỡ, sắp xếp dây cáp điện nhưng được sử dụng phổ biến hơn trong các công trình xây dựng nhờ khả năng tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Và trong tiếng Anh, máng cáp có thể được gọi với 2 tên như sau: “Cable Trunking” và “solid bottom cable tray”.

máng cáp
Máng cáp trong tiếng anh còn được gọi là Cable trunking

Khay cáp – Cable tray

Cable Tray hay Perforated Cable Tray chính là tên gọi của khay cáp trong tiếng Anh. Với vẻ ngoài gần như giống hoàn toàn với máng cáp, chỉ khác là được đục thêm lỗ để giúp thông thoáng và tăng tính tản nhiệt nên trong tiếng Việt, khay cáp còn được gọi là máng cáp đục lỗ.

Khay cáp trong tiếng anh còn được gọi là Cable tray

Những thuật ngữ tiếng anh thông dụng khác của hệ thống thang máng cáp

Thực tế, thang máng cáp điện bao gồm rất nhiều những chi tiết cũng như phụ kiện thang máng cáp khác. Chính vì vậy, để giúp bạn có thể trao đổi thành thạo về sản phẩm này bằng tiếng Anh, Máng Cáp Hải Đăng sẽ gửi tới bạn các thuật ngữ bằng tiếng Anh liên quan tới máng cáp ngay sau đây:

  • Máng cáp lưới: còn được gọi là Cable basket hoặc Wire mesh cable tray
  • Máng cáp/nắp thang: còn được gọi là Cover
  • Co xuống thang/máng cáp: còn được gọi là Outside Riser hoặc External Riser
  • Co lên thang/máng cáp: còn được gọi là Inside Riser hoặc Internal Riser
  • Co đều thang/máng cáp: còn được gọi là Concentric Reduction Coupling hoặc Straight Reducer
  • Co trái thang máng cáp: còn được gọi là Left Reduction Coupling
  • Co phải thang/máng cáp: còn được gọi là Right Reduction Coupling
  • Nối thang/máng cáp: còn được gọi là Joiner hoặc Connector
  • L thang/máng cáp: còn được gọi là Horizontal Elbow
  • T thang/máng cáp: còn được gọi là Horizontal Tee
  • X thang/máng cáp: còn được gọi là Horizontal Cross hoặc Equal Cross
  • Giá đỡ V: còn được gọi là Channel V
  • Giá đỡ U: còn được gọi là Channel U
  • Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng: còn được gọi là Hot Dip Galvanizing
  • Mạ điện phân: còn được gọi là Electrolytic Zinc Plating hoặc Electrolytic Galvanized
  • Bolt, Nut, Washer: còn được gọi là Bulong, Ecu, Longden.
  • Quang treo máng cáp: còn được gọi là Clevis Hanger
  • Kẹp thang/máng: còn được gọi là Hold down clamp
  • Bịt đầu thang/máng: còn được gọi là Blind End Cap
  • Máng cáp sơn tĩnh điện: còn được gọi là Electrostatic Painting hoặc Electrostatic Spray

Vừa rồi, Máng Cáp Hải Đăng đã giúp bạn giải đáp thắc mắc “thang máng cáp tiếng Anh là gì?” đồng thời chia sẻ thêm những những ngữ tiếng Anh thông dụng khác của hệ thống máng cáp. Hy vọng bài viết đã giúp ích cho bạn đọc. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác hoặc cần sự hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với Máng Cáp Hải Đăng thông qua Hotline: 0946 500 555 hoặc website https://mangcapdienhaidang.com/ nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *