Thang Máng Cáp Và Phụ Kiện

Hiển thị 1–12 của 37 kết quả

Thang máng cáp điện là gì? Phân loại và ưu nhược điểm

Thang máng cáp là vật dụng quan trọng được sử dụng phổ biến trong các khu công trình, nhà xưởng, trường học, chung cư, các tòa nhà văn phòng.

Tuy nhiên làm thế nào để chọn được loại thang máng cáp đạt chuẩn, mua sản phẩm ở đâu chất lượng, công dụng của nó thế nào. Mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng Máng Cáp Hải Đăng nhé.

Thang máng cáp là gì?

Thang máng cáp là vật dụng được sản xuất ra nhằm mục đích để nâng đỡ, sắp xếp, quản lý đường dây điện, cáp điện, cáp mạng… tại các công trình.

Lợi ích sản phẩm mang lại đó là đảm bảo sự an toàn cho người dùng, đường dây điện. Bên cạnh đó sản phẩm bảo vệ đường dây điện khỏi bị trầy xước, rách vỏ cáp và tối ưu được không gian, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

cung-cap-thang-mang-cap
Hải Đăng đơn vị cung cấp thang máng cáp điện giá rẻ trên toàn quốc

Thang máng cáp điện gồm những loại nào

Thang máng cáp sơn tĩnh điện 

Thang máng cáp sơn tĩnh điện là loại sản phẩm có bề mặt được sơn tĩnh điện với công nghệ hiện đại nhất tại Việt Nam.

thang-mang-cap-son-tinh-dien
Sản phẩm thang cáp sơn tĩnh điện

Ưu điểm:

– Chi phí giá thành rẻ hơn so với những loại thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng hay inox….

– Tính thẩm mỹ đẹp, màu sắc đa dạng

– Thời gian sơn tĩnh điện cho sản phẩm nhanh, từ đó đảm bảo được tiến độ cho quý khách hàng.

Nhược điểm:

– Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn thấp, chính vì thế, sản phẩm chỉ được sử dụng ở trong nhà không nên dùng ở ngoài trời. Để đảm bảo độ bền, chất lượng của sản phẩm.

Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng 

Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là một loại thang cáp có lớp phủ bề mặt bằng kẽm nhúng nóng.
Quá trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm việc đặt thang máng cáp vào một bể chứa sức nóng và sau đó kéo thang máng ra khỏi bể, để móc kín lên bề mặt kim loại.
Lớp mạ nhúng nóng cung cấp một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, đồng thời chống lại tác động của môi trường khắc nghiệt.
Lớp mạ này cũng có khả năng chống cháy và có tuổi thọ cao, làm cho thang cáp mạ kẽm nhúng nóng trở thành một loại phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường khắc nghiệt.

Đây là sản phẩm ưu việt nhất, được nhiều khách hàng lựa chọn nhất cho những công trình khắc nghiệt . Bởi những ưu điểm dưới đây

Ưu điểm:

– Lớp mạ kẽm dày nhằm mục đích bảo vệ bề mặt đỡ bị xước, tránh bị oxy hóa

– Sản phẩm có tính bám dính cực kỳ cao, kháng chịu được những tác động vật lý, không bị biến dạng

Nhược điểm:

– Giá thành cao hơn so với những sản phẩm thang máng cáp khác

– Không đa dạng màu sắc, chỉ có một màu tráng bạc duy nhất, bề mặt sần sùi nên tính thẩm mỹ không cao.

Thang máng cáp mạ kẽm điện phân

Thang máng cáp mạ kẽm điện phân là loại thang cáp được gia công trên các loại vật liệu tôn hoặc thép đã được mạ kẽm sẵn có.

Loại tôn hay thép này được sử dụng phương pháp điện phân kết tủa để mạ 1 lớp bám dính vào bề mặt của vật liệu. Từ đó mà người ta gọi là thang máng cáp mạ kẽm điện phân.

Ưu điểm:

– Khả năng chống gỉ tốt, chịu được tác động khắc nghiệt từ môi trường bên ngoài

– Tính thẩm mỹ cao

– Khả năng chống ăn mòn cao trong các môi trường khắc nghiệt

– Sản phẩm gia công nhanh, giá thành rẻ phù hợp

Nhược điểm:

– Lớp mạ kẽm thường rất mỏng, không sử dụng được trong môi trường muối biển

– Không đa dạng màu sắc, chỉ một màu tráng bạc duy nhất

Thang máng cáp tôn ZAM

Thang máng cáp tôn zam là loại vật dụng được làm từ vật liệu tôn zam, một hợp kim được cấu tạo bởi kẽm, nhôm và magie.

Sản phẩm được sử dụng để bảo vệ và quản lý dây cáp điện trong các công trình dân dụng.

Ưu điểm:

– Khả năng chống ăn mòn vượt trội, so với những thép mạ kẽm thông thường. Nên sản phẩm được sử dụng nhiều trong môi trường khắc nghiệt

– Độ bền cơ học cao, chịu được trọng tải lớn và áp lực từ hệ thống dây cáp điện

– Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt giúp tính thẩm mỹ cao nên sản phẩm được sử dụng nhiều tại các công trình tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại.

Nhược điểm

– Không đa dạng màu sắc

Thang máng cáp inox

Thang máng cáp inox là loại thang cáp được sử dụng để nâng đỡ đường dây điện trong ở tòa nhà, chung cư, cao ốc. Sản phẩm được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, 304.

Ưu điểm:

– Sản phẩm có khả năng chống chầy xước, chống oxi hóa cao

– Sản phẩm có thể thiết kế theo mẫu mã, kích thước hợp với mọi công trình

– Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển

Nhược điểm:

– Đi đôi với chất lượng thì nhược điểm của sản phẩm thang cáp inox này là giá thành cao.

Phân loại thang máng cáp theo đặc tính kỹ thuật

Thang cáp – Cable Ladder

Thang cáp hay còn được gọi là thang cáp, thang cáp điện, tên tiếng anh là cable ladder. Đây là thang dẫn được sử dụng cho việc lắp đặt đường dây điện, cáp điện đi theo các trục mà bên công trình yêu cầu trong các thang máy chung cư, tòa nhà….

Thông số kỹ thuật

– Vật liệu: inox, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, mạ điện phân, tôn zam

– Chiều dài tiêu chuẩn: thông thường từ 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

– Chiều rộng: Từ 100mm đến 1000mm, tùy thuộc vào số lượng và kích thước của cáp cần lắp đặt

– Chiều cao: thông thường từ 50 – 200mm.

– Độ dày vật liệu: độ dày thông thường từ 1.0 mm đến 3.0 mm ( tùy thuộc vào trọng tải và yêu cầu chịu lực )

– Màu sắc:  Màu Trắng, màu cam, màu xám, màu kem ( màu sản xuất theo nhu cầu của khách hàng )

Các thành phần chủ yếu của hệ thống thang cáp

– Thang cáp

– Co lên

– Co xuống

– Khớp nối chữ T thang cáp

– Khớp nối chữ thập thang cáp

– Khớp nối chữ L điều hướng thang cáp

– Đỡ cáp (Cable Support)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

– NEMA (National Electrical Manufacturers Association)

– IEC (International Electrotechnical Commission)

– BS (British Standards)

Ưu điểm:

– Tuổi thọ độ bền cao bởi được sản xuất từ mạ kẽm và sơn tĩnh điện

– Khả năng chống oxy hóa cao phù hợp với mọi điều kiện thời tiết

– Dễ dàng thi công lắp đặt bởi trọng lượng nhẹ

– Giá thành phù hợp

Nhược điểm:

– Thời gian sản xuất lâu bởi sản phẩm cần nhiều hàn nối nên yêu cầu tỉ mĩ và chi tiết.

Máng cáp – Trungking 

Máng cáp hay còn được gọi máng điện, máng cáp điện, tên tiếng anh là Trungking. Đây là máng dẫn để chưa các đường dây điện, dây cáp điện trong hệ thống thang máng cáp.

Thông số kỹ thuật:

– Chất liệu: sơn tĩnh điện, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, nhôm, inox 201, 304, 316

– Chiều dài: tùy theo nhu cầu của khách hàng đặt sản xuất, thông thường các kích thước như: 200 x 100, 300 x 100, 600 x 100

– Đường kính:  R = 400 mm. 100 < đường kính ngoài < 160, R = 600mm.

– Độ dày: tiêu chuẩn độ dày tại Hải Đăng. Máng cáp sơn tĩnh điện có độ dày là 1; 1-2; 1-5; 2, Máng cáp nhúng nóng mạ kẽm độ dày là 1-5; 2

– Màu sắc : Màu trắng, màu kem nhăn màu xám cam, tùy thuộc vào nhu cầu khách hàng.

Ưu điểm sản phẩm:

– Bảo vệ hệ thống dây điện, tránh các rủi ro

– Thời gian sản xuất nhanh

– Độ bền cao

Nhược điểm sản phẩm:

– Giá thành cao

– Là thành phần chính của hệ thống thang máng cáp cho nên trọng lượng khá nặng

Phụ kiện máng cáp:

– Co xuống

– Co ngang

– Co Tê

– Co thập

– Co lên

– Co bụng

– Giảm đều, giảm trái, giảm phải

Khay cáp – Cable Tray

Khay cáp hay còn gọi là Cable tray được sử dụng để nâng đỡ dây điện, dây cáp điện trong các nhà xưởng, chung cư, khu công nghiệp, tòa nhà.

Sản phẩm có hình dạng giống với máng cáp, tuy nhiên sản phẩm này được thiết kế có lỗ đột để đảm bảo sự thông thoáng cho việc tuần hoàn không khí và làm mát các dây điện, cáp điện bên trong.

Thông số kỹ thuật

– Vật liệu sản xuất khay cáp là tole cán nguội, inox, composite, tole mạ kẽm

– Chiều dài tiêu chuẩn của khay cáp là 2,500 – 3,000 mm (có thể sản xuất theo yêu cầu)

– Độ dày tole: 0,8mm. 1,0mm. 1,2mm. 1,5mm. 2,0mm. 2,5mm

– Kích thước chiều rộng khay : 50 – 1000mm Kích thước chiều cao máng: 30 – 400mm

– Màu sắc tiêu chuẩn của khay : Màu kem nhăn, màu cam, màu đỏ, màu xám, màu trắng (chỉ tính riêng máng cáp sơn tĩnh điện). Sản phẩm sơn theo màu khách hàng yêu cầu.

Ưu điểm

– Hệ thống khay cáp được thiết kế nhiều lỗ trên thân máng giúp điều hóa nhiệt hệ thống dây điện tốt hơn

– bảo vệ hệ thống dây cáp điện khỏi tác động bên ngoài và nguy cơ gây hỏng hóc

Nhược điểm

– Giá thành hơi cao do tốn kém chi phí cho vật liệu, cũng như tốn công thợ hơn.

– Thời gian gia công sản xuất khay cáp mất nhiều thời gian do khay cáp có thiết kế nhiều lỗ

Phụ Kiện khay cáp:

– Khay cáp

– Khớp nối chữ T khay cáp

– Khớp nối chữ thập khay cáp

– Khớp nối chữ L điều hướng khay cáp

– Co lên khay cáp

– Co xuống khay cáp

Bảng giá thang cáp mới nhất 2024

Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao   (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
 THANG CÁP1.01.21.52.01.52.0
 Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mmSơn tĩnh điệnMạ kẽm nhúng nóng
1Thang cáp 100×5010050m    36,000   44,000   49,000     62,000    64,000     86,000
2Thang cáp 100×100100100m    58,000   68,000   77,000   105,000  105,000   131,000
3Thang cáp 150×5015050m    38,000   47,000   73,000     66,000    69,000   100,000
4Thang cáp 150×100150100m    60,000   71,000   81,000   100,000  104,000   137,000
5Thang cáp 200×5020050m    42,000   50,000   56,000     70,000    73,000   106,000
6Thang cáp 200×100200100m    72,000   83,000   93,000   113,000  108,000   142,000
7Thang cáp 250×5025050m    53,000   61,000  61,000  61,000    83,000   103,000
8Thang cáp 250×100250100m  73,000   87,000   87,000   108,000  113,000   149,000
9Thang cáp 300×5030050m  54,000   65,000   63,000     79,000    82,000   116,000
10Thang cáp 300×100300100m  68,000   81,000  100,000   113,000  117,000   154,000
11Thang cáp 400×5040050m  52,000   62,000   75,000     87,000  91,000   120,000
12Thang cáp 400×100400100m  73,000   87,000  102,000   121,000  126,000   165,000
13Thang cáp 500×5050050m  57,000   68,000   77,000   100,000  104,000   121,000
14Thang cáp 500×100500100m  80,000  100,000  104,000   129,000  134,000   176,000
15Thang cáp 600×100600100m    75,000  103,000  102,000   128,000  134,000   178,000
16Thang cáp 600×150600150m   106,000  125,000  139,000   172,000  179,000   233,000
17Thang cáp 800×100800100m   105,000  113,000  125,000   155,000  161,000  2110,000
18Thang cáp 800×150800150m   128,000  137,000  153,000   189,000  203,000   255,000
19Thang cáp 800×200800200m   139,000  163,000  181,000  223,000  231,000   300,000
20Thang cáp 1000×1001,000100m   106,000  125,000  139,000   171,000  179,000   232,000
21Thang cáp 1000×1501,000150m   128,000  150,000  167,000   205,000  214,000   277,000
22Thang cáp 1000×2001,000200m   150,000  175,000  201,000   239,000  249,000   320,000

Bảng giá máng cáp mới nhất 2024

Stt  No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao   (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
 MÁNG CÁP1.01.21.52.01.52.0
 Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mmSơn tĩnh điệnMạ kẽm nhúng nóng
1Máng cáp 60×406040m    25,000    31,000   36,000    47,000   47,000    64,000
2Máng cáp 50×505050m    28,000    34,000    39,000    50,000   51,000    69,000
3Máng cáp 75×507550m    33,000    40,000    46,000    59,000   60,000    81,000
4Máng cáp 100×5010050m    39,000    47,000    54,000    68,000   69,000  100,000
5Máng cáp 100×7510075m    60,000    70,000    78,000    96,000   98,000  126,000
6Máng cáp 100×100100100m    72,000    83,000    93,000  115,000  116,000  150,000
7Máng cáp 150×5015050m    60,000    70,000    78,000    96,000   98,000  126,000
8Máng cáp 150×100150100m    73,000    87,000  104,000  123,000  124,000  163,000
9Máng cáp 200×5020050m    62,000    73,000    83,000  115,000  116,000  150,000
10Máng cáp 200×7520075m    73,000    87,000  104,000  123,000  124,000  163,000
11Máng cáp 200×100200100m   85,000  100,000 113,000  141,000  142,000  187,000
12Máng cáp 250×100250100m  103,000  113,000  127,000  159,000  161,000  210,000
13Máng cáp 300×100300100m  107,000  126,000  142,000  177,000  179,000  234,000
14Máng cáp 400×100400100m  130,000  153,000  172,000  213,000  215,000  271,000
15Máng cáp 500×100500100m  153,000  179,000  201,000  249,000  252,000  328,000
16Máng cáp 600×100600100m  176,000  205,000  230,000  285,000  288,000  375,000
17Máng cáp 600×150600150m  202,000  232,000  260,000  311,000  325,000  412,000
18Máng cáp 800×100800100m  211,000  248,000  289,000  357,000  361,000  469,000
19Máng cáp 800×150800150m  244,000  284,000  319,000  401,000  405,000  517,000
20Máng cáp 800×200800200m  257,000  311,000  348,000  430,000  434,000  564,000

Các tiêu chí lựa chọn mua thang máng cáp chất lượng

Lựa chọn vật liệu lớp hoàn thiện thang máng phù hợp

Vật liệu là yếu tố quan trọng khi mua sản phẩm thang cáp điện chất lượng.  Lợi ích khi bạn lựa chọn được nguyên vật liệu phù hợp sẽ giúp hệ thống thang máng cáp điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của công trình và khi lắp đặt đạt được hiệu quả cao.

Bên cạnh đó việc lựa chọn đúng vật liệu sẽ giúp bạn xác định được vật liệu nào phù hợp với từng điều kiện thực tế môi trường.

Trọng tải cho phép của thang 

Để có một hệ thống thang máng cáp chất lượng, chắc chắn. Bạn cần phải tính toán được trọng tải cho phép của sản phẩm.

Việc này sẽ giúp bạn có thể đưa ra đươc số lượng sản phẩm chính xác cho hệ thông. Từ đó sẽ giúp hệ thống hạn chế xảy ra sự cố quá tải trọng.

Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm thang máng cáp điện chất lượng với giá tại xưởng.

Quý khách hãy nhanh tay liên hệ ngay với Máng Cáp Hải Đăng để được tư vấn cũng như lên lịch sản xuất.

Thời gian sản xuất đơn hàng tùy thuộc vào khối lượng sản phẩm. Thời gian hoàn thiện khoảng 10 – 15 ngày.

xuong-san-xuat-thang-mang-cap-dien-hai-dang
Máng Cáp Hải Đăng đơn vị cung cấp thang máng cáp chất lượng giá rẻ tại xưởng

Với đội ngũ thi công hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm tới tay quý khách hàng, cũng như đảm bảo tiến độ sản xuất.

  • Nhà Máy Sản Xuất : 3/6C Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
  • Văn phòng đại diện: 149/44 Tân Thới Nhất 17, Tân Thới Nhất.Q12,Tp HCM
  • Email: mangcaphaidang88@gmail.com
  • Hotline : 0946 500 555