Thang máng cáp điện là gì? Phân loại và ưu nhược điểm
Thang máng cáp là vật dụng quan trọng được sử dụng phổ biến trong các khu công trình, nhà xưởng, trường học, chung cư, các tòa nhà văn phòng.
Tuy nhiên làm thế nào để chọn được loại thang máng cáp đạt chuẩn, mua sản phẩm ở đâu chất lượng, công dụng của nó thế nào. Mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng Máng Cáp Hải Đăng nhé.
Thang máng cáp là gì?
Thang máng cáp là vật dụng được sản xuất ra nhằm mục đích để nâng đỡ, sắp xếp, quản lý đường dây điện, cáp điện, cáp mạng… tại các công trình.
Lợi ích sản phẩm mang lại đó là đảm bảo sự an toàn cho người dùng, đường dây điện. Bên cạnh đó sản phẩm bảo vệ đường dây điện khỏi bị trầy xước, rách vỏ cáp và tối ưu được không gian, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Thang máng cáp điện gồm những loại nào
Thang máng cáp sơn tĩnh điện
Thang máng cáp sơn tĩnh điện là loại sản phẩm có bề mặt được sơn tĩnh điện với công nghệ hiện đại nhất tại Việt Nam.
Ưu điểm:
– Chi phí giá thành rẻ hơn so với những loại thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng hay inox….
– Tính thẩm mỹ đẹp, màu sắc đa dạng
– Thời gian sơn tĩnh điện cho sản phẩm nhanh, từ đó đảm bảo được tiến độ cho quý khách hàng.
Nhược điểm:
– Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn thấp, chính vì thế, sản phẩm chỉ được sử dụng ở trong nhà không nên dùng ở ngoài trời. Để đảm bảo độ bền, chất lượng của sản phẩm.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng
Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là một loại thang cáp có lớp phủ bề mặt bằng kẽm nhúng nóng.
Đây là sản phẩm ưu việt nhất, được nhiều khách hàng lựa chọn nhất cho những công trình khắc nghiệt . Bởi những ưu điểm dưới đây
Ưu điểm:
– Lớp mạ kẽm dày nhằm mục đích bảo vệ bề mặt đỡ bị xước, tránh bị oxy hóa
– Sản phẩm có tính bám dính cực kỳ cao, kháng chịu được những tác động vật lý, không bị biến dạng
Nhược điểm:
– Giá thành cao hơn so với những sản phẩm thang máng cáp khác
– Không đa dạng màu sắc, chỉ có một màu tráng bạc duy nhất, bề mặt sần sùi nên tính thẩm mỹ không cao.
Thang máng cáp mạ kẽm điện phân
Thang máng cáp mạ kẽm điện phân là loại thang cáp được gia công trên các loại vật liệu tôn hoặc thép đã được mạ kẽm sẵn có.
Loại tôn hay thép này được sử dụng phương pháp điện phân kết tủa để mạ 1 lớp bám dính vào bề mặt của vật liệu. Từ đó mà người ta gọi là thang máng cáp mạ kẽm điện phân.
Ưu điểm:
– Khả năng chống gỉ tốt, chịu được tác động khắc nghiệt từ môi trường bên ngoài
– Tính thẩm mỹ cao
– Khả năng chống ăn mòn cao trong các môi trường khắc nghiệt
– Sản phẩm gia công nhanh, giá thành rẻ phù hợp
Nhược điểm:
– Lớp mạ kẽm thường rất mỏng, không sử dụng được trong môi trường muối biển
– Không đa dạng màu sắc, chỉ một màu tráng bạc duy nhất
Thang máng cáp tôn ZAM
Thang máng cáp tôn zam là loại vật dụng được làm từ vật liệu tôn zam, một hợp kim được cấu tạo bởi kẽm, nhôm và magie.
Sản phẩm được sử dụng để bảo vệ và quản lý dây cáp điện trong các công trình dân dụng.
Ưu điểm:
– Khả năng chống ăn mòn vượt trội, so với những thép mạ kẽm thông thường. Nên sản phẩm được sử dụng nhiều trong môi trường khắc nghiệt
– Độ bền cơ học cao, chịu được trọng tải lớn và áp lực từ hệ thống dây cáp điện
– Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt giúp tính thẩm mỹ cao nên sản phẩm được sử dụng nhiều tại các công trình tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại.
Nhược điểm
– Không đa dạng màu sắc
Thang máng cáp inox
Thang máng cáp inox là loại thang cáp được sử dụng để nâng đỡ đường dây điện trong ở tòa nhà, chung cư, cao ốc. Sản phẩm được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, 304.
Ưu điểm:
– Sản phẩm có khả năng chống chầy xước, chống oxi hóa cao
– Sản phẩm có thể thiết kế theo mẫu mã, kích thước hợp với mọi công trình
– Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển
Nhược điểm:
– Đi đôi với chất lượng thì nhược điểm của sản phẩm thang cáp inox này là giá thành cao.
Phân loại thang máng cáp theo đặc tính kỹ thuật
Thang cáp – Cable Ladder
Thang cáp hay còn được gọi là thang cáp, thang cáp điện, tên tiếng anh là cable ladder. Đây là thang dẫn được sử dụng cho việc lắp đặt đường dây điện, cáp điện đi theo các trục mà bên công trình yêu cầu trong các thang máy chung cư, tòa nhà….
Thông số kỹ thuật
– Vật liệu: inox, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, mạ điện phân, tôn zam
– Chiều dài tiêu chuẩn: thông thường từ 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
– Chiều rộng: Từ 100mm đến 1000mm, tùy thuộc vào số lượng và kích thước của cáp cần lắp đặt
– Chiều cao: thông thường từ 50 – 200mm.
– Độ dày vật liệu: độ dày thông thường từ 1.0 mm đến 3.0 mm ( tùy thuộc vào trọng tải và yêu cầu chịu lực )
– Màu sắc: Màu Trắng, màu cam, màu xám, màu kem ( màu sản xuất theo nhu cầu của khách hàng )
Các thành phần chủ yếu của hệ thống thang cáp
– Thang cáp
– Co lên
– Co xuống
– Khớp nối chữ T thang cáp
– Khớp nối chữ thập thang cáp
– Khớp nối chữ L điều hướng thang cáp
– Đỡ cáp (Cable Support)
Tiêu chuẩn kỹ thuật
– NEMA (National Electrical Manufacturers Association)
– IEC (International Electrotechnical Commission)
– BS (British Standards)
Ưu điểm:
– Tuổi thọ độ bền cao bởi được sản xuất từ mạ kẽm và sơn tĩnh điện
– Khả năng chống oxy hóa cao phù hợp với mọi điều kiện thời tiết
– Dễ dàng thi công lắp đặt bởi trọng lượng nhẹ
– Giá thành phù hợp
Nhược điểm:
– Thời gian sản xuất lâu bởi sản phẩm cần nhiều hàn nối nên yêu cầu tỉ mĩ và chi tiết.
Máng cáp – Trungking
Máng cáp hay còn được gọi máng điện, máng cáp điện, tên tiếng anh là Trungking. Đây là máng dẫn để chưa các đường dây điện, dây cáp điện trong hệ thống thang máng cáp.
Thông số kỹ thuật:
– Chất liệu: sơn tĩnh điện, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, nhôm, inox 201, 304, 316
– Chiều dài: tùy theo nhu cầu của khách hàng đặt sản xuất, thông thường các kích thước như: 200 x 100, 300 x 100, 600 x 100
– Đường kính: R = 400 mm. 100 < đường kính ngoài < 160, R = 600mm.
– Độ dày: tiêu chuẩn độ dày tại Hải Đăng. Máng cáp sơn tĩnh điện có độ dày là 1; 1-2; 1-5; 2, Máng cáp nhúng nóng mạ kẽm độ dày là 1-5; 2
– Màu sắc : Màu trắng, màu kem nhăn màu xám cam, tùy thuộc vào nhu cầu khách hàng.
Ưu điểm sản phẩm:
– Bảo vệ hệ thống dây điện, tránh các rủi ro
– Thời gian sản xuất nhanh
– Độ bền cao
Nhược điểm sản phẩm:
– Giá thành cao
– Là thành phần chính của hệ thống thang máng cáp cho nên trọng lượng khá nặng
Phụ kiện máng cáp:
– Co xuống
– Co ngang
– Co Tê
– Co thập
– Co lên
– Co bụng
– Giảm đều, giảm trái, giảm phải
Khay cáp – Cable Tray
Khay cáp hay còn gọi là Cable tray được sử dụng để nâng đỡ dây điện, dây cáp điện trong các nhà xưởng, chung cư, khu công nghiệp, tòa nhà.
Sản phẩm có hình dạng giống với máng cáp, tuy nhiên sản phẩm này được thiết kế có lỗ đột để đảm bảo sự thông thoáng cho việc tuần hoàn không khí và làm mát các dây điện, cáp điện bên trong.
Thông số kỹ thuật
– Vật liệu sản xuất khay cáp là tole cán nguội, inox, composite, tole mạ kẽm
– Chiều dài tiêu chuẩn của khay cáp là 2,500 – 3,000 mm (có thể sản xuất theo yêu cầu)
– Độ dày tole: 0,8mm. 1,0mm. 1,2mm. 1,5mm. 2,0mm. 2,5mm
– Kích thước chiều rộng khay : 50 – 1000mm Kích thước chiều cao máng: 30 – 400mm
– Màu sắc tiêu chuẩn của khay : Màu kem nhăn, màu cam, màu đỏ, màu xám, màu trắng (chỉ tính riêng máng cáp sơn tĩnh điện). Sản phẩm sơn theo màu khách hàng yêu cầu.
Ưu điểm
– Hệ thống khay cáp được thiết kế nhiều lỗ trên thân máng giúp điều hóa nhiệt hệ thống dây điện tốt hơn
– bảo vệ hệ thống dây cáp điện khỏi tác động bên ngoài và nguy cơ gây hỏng hóc
Nhược điểm
– Giá thành hơi cao do tốn kém chi phí cho vật liệu, cũng như tốn công thợ hơn.
– Thời gian gia công sản xuất khay cáp mất nhiều thời gian do khay cáp có thiết kế nhiều lỗ
Phụ Kiện khay cáp:
– Khay cáp
– Khớp nối chữ T khay cáp
– Khớp nối chữ thập khay cáp
– Khớp nối chữ L điều hướng khay cáp
– Co lên khay cáp
– Co xuống khay cáp
Bảng giá thang cáp mới nhất 2024
Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||||||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Thang cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 36,000 | 44,000 | 49,000 | 62,000 | 64,000 | 86,000 |
2 | Thang cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 58,000 | 68,000 | 77,000 | 105,000 | 105,000 | 131,000 |
3 | Thang cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 38,000 | 47,000 | 73,000 | 66,000 | 69,000 | 100,000 |
4 | Thang cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 60,000 | 71,000 | 81,000 | 100,000 | 104,000 | 137,000 |
5 | Thang cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 42,000 | 50,000 | 56,000 | 70,000 | 73,000 | 106,000 |
6 | Thang cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 72,000 | 83,000 | 93,000 | 113,000 | 108,000 | 142,000 |
7 | Thang cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 53,000 | 61,000 | 61,000 | 61,000 | 83,000 | 103,000 |
8 | Thang cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 73,000 | 87,000 | 87,000 | 108,000 | 113,000 | 149,000 |
9 | Thang cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 54,000 | 65,000 | 63,000 | 79,000 | 82,000 | 116,000 |
10 | Thang cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 68,000 | 81,000 | 100,000 | 113,000 | 117,000 | 154,000 |
11 | Thang cáp 400×50 | 400 | 50 | m | 52,000 | 62,000 | 75,000 | 87,000 | 91,000 | 120,000 |
12 | Thang cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 73,000 | 87,000 | 102,000 | 121,000 | 126,000 | 165,000 |
13 | Thang cáp 500×50 | 500 | 50 | m | 57,000 | 68,000 | 77,000 | 100,000 | 104,000 | 121,000 |
14 | Thang cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 80,000 | 100,000 | 104,000 | 129,000 | 134,000 | 176,000 |
15 | Thang cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 75,000 | 103,000 | 102,000 | 128,000 | 134,000 | 178,000 |
16 | Thang cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 106,000 | 125,000 | 139,000 | 172,000 | 179,000 | 233,000 |
17 | Thang cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 105,000 | 113,000 | 125,000 | 155,000 | 161,000 | 2110,000 |
18 | Thang cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 128,000 | 137,000 | 153,000 | 189,000 | 203,000 | 255,000 |
19 | Thang cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 139,000 | 163,000 | 181,000 | 223,000 | 231,000 | 300,000 |
20 | Thang cáp 1000×100 | 1,000 | 100 | m | 106,000 | 125,000 | 139,000 | 171,000 | 179,000 | 232,000 |
21 | Thang cáp 1000×150 | 1,000 | 150 | m | 128,000 | 150,000 | 167,000 | 205,000 | 214,000 | 277,000 |
22 | Thang cáp 1000×200 | 1,000 | 200 | m | 150,000 | 175,000 | 201,000 | 239,000 | 249,000 | 320,000 |
Bảng giá máng cáp mới nhất 2024
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 25,000 | 31,000 | 36,000 | 47,000 | 47,000 | 64,000 |
2 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 28,000 | 34,000 | 39,000 | 50,000 | 51,000 | 69,000 |
3 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 33,000 | 40,000 | 46,000 | 59,000 | 60,000 | 81,000 |
4 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 39,000 | 47,000 | 54,000 | 68,000 | 69,000 | 100,000 |
5 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 60,000 | 70,000 | 78,000 | 96,000 | 98,000 | 126,000 |
6 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 72,000 | 83,000 | 93,000 | 115,000 | 116,000 | 150,000 |
7 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 60,000 | 70,000 | 78,000 | 96,000 | 98,000 | 126,000 |
8 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 73,000 | 87,000 | 104,000 | 123,000 | 124,000 | 163,000 |
9 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 62,000 | 73,000 | 83,000 | 115,000 | 116,000 | 150,000 |
10 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 73,000 | 87,000 | 104,000 | 123,000 | 124,000 | 163,000 |
11 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 85,000 | 100,000 | 113,000 | 141,000 | 142,000 | 187,000 |
12 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 103,000 | 113,000 | 127,000 | 159,000 | 161,000 | 210,000 |
13 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 107,000 | 126,000 | 142,000 | 177,000 | 179,000 | 234,000 |
14 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 130,000 | 153,000 | 172,000 | 213,000 | 215,000 | 271,000 |
15 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 153,000 | 179,000 | 201,000 | 249,000 | 252,000 | 328,000 |
16 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 176,000 | 205,000 | 230,000 | 285,000 | 288,000 | 375,000 |
17 | Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 202,000 | 232,000 | 260,000 | 311,000 | 325,000 | 412,000 |
18 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 211,000 | 248,000 | 289,000 | 357,000 | 361,000 | 469,000 |
19 | Máng cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 244,000 | 284,000 | 319,000 | 401,000 | 405,000 | 517,000 |
20 | Máng cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 257,000 | 311,000 | 348,000 | 430,000 | 434,000 | 564,000 |
Các tiêu chí lựa chọn mua thang máng cáp chất lượng
Lựa chọn vật liệu lớp hoàn thiện thang máng phù hợp
Vật liệu là yếu tố quan trọng khi mua sản phẩm thang cáp điện chất lượng. Lợi ích khi bạn lựa chọn được nguyên vật liệu phù hợp sẽ giúp hệ thống thang máng cáp điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của công trình và khi lắp đặt đạt được hiệu quả cao.
Bên cạnh đó việc lựa chọn đúng vật liệu sẽ giúp bạn xác định được vật liệu nào phù hợp với từng điều kiện thực tế môi trường.
Trọng tải cho phép của thang
Để có một hệ thống thang máng cáp chất lượng, chắc chắn. Bạn cần phải tính toán được trọng tải cho phép của sản phẩm.
Việc này sẽ giúp bạn có thể đưa ra đươc số lượng sản phẩm chính xác cho hệ thông. Từ đó sẽ giúp hệ thống hạn chế xảy ra sự cố quá tải trọng.
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm thang máng cáp điện chất lượng với giá tại xưởng.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ ngay với Máng Cáp Hải Đăng để được tư vấn cũng như lên lịch sản xuất.
Thời gian sản xuất đơn hàng tùy thuộc vào khối lượng sản phẩm. Thời gian hoàn thiện khoảng 10 – 15 ngày.
Với đội ngũ thi công hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm tới tay quý khách hàng, cũng như đảm bảo tiến độ sản xuất.
- Nhà Máy Sản Xuất : 3/6C Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
- Văn phòng đại diện: 149/44 Tân Thới Nhất 17, Tân Thới Nhất.Q12,Tp HCM
- Email: mangcaphaidang88@gmail.com
- Hotline : 0946 500 555